Video hướng dẫn cấu hình SIPTRUNK Vnpt, Viettel… với tổng đài IP Grandstream, hướng dẫn cấu hình từng bước kết nối với các nhà mạng
1.Video cấu hình siptrunk VNPT qua kênh Internet.
Thông số cấu hình SIPTRUNK Internet nhà mạng gửi như sau.
– IP server KH: 14.177.239.221
– Port: 5060
– VNPT Signalling server: 113.191.37.210
– VNPT RTP server: 113.191.37.210
– Codec: G711ALaw
– Khi gọi ra khai báo như sau:
– Thông số Calling PN: sip:2437850825@14.177.239.221
– Thông số CalledPN: sip:+84(mã tỉnh/mã mạng di động cắt số 0 ở đầu)( số thuê bao)@113.191.37.210:5060
VD: Gọi di động: sip:+8494424386@113.191.37.210:5060
Gọi cố đinh: sip:+842438410000@113.191.37.210:5060
Bước 1: Tạo Voiptrunk trên tổng đài, vào Extension/trunk -> VoIPtrunks -> Create new siptrunk
Chuyển sang Tab Advanced Settings tích chọn Enable Hearbeat Detection
Bước 2: Nat port trên tổng đài, vào Pbx settings -> Sip Settings -> Nat
Bước 3. NAT trên modem hoặc firewall.
- Mở cổng trên Modem: Vào modem -> Vào NAT và thực hiện mở cổng (như ví dụ bên dưới)
- Wan Interface: Đường cáp quang được nối vào cổng nào trên modem (chọn chính xác)
- Local Computer: Địa chỉ IP tổng đài (cái này phải chính xác)
- Giải cổng cần mở:
- Giải cổng 5060 hoặc 5060-5082
- Giải cổng 10000 -> 20000 (chú ý giải cổng từ 10000 đến 20000)
Bước 4: Cấu hình Inbound vào Extension/trunk ->Inbound Routes -> chọn trunk và Add
Bước 5. Cấu hình Outbound vào Extension/trunk ->Outbound Routes ->Add
- Cấu hình cho phép gọi di động liên tỉnh…
- Cấu hình cho phép gọi số cố định.
- Lưu ý: Đối với các tỉnh khác nhau thì mục Prebend sẽ khác nhau. VD: Hà Nội là +8424, HCM là +8428…( thay đổi mã vùng )
2.Video cấu hình siptrunk VNPT qua kênh Megawan.
Ví dụ: Ta có thông số kết nối như sau của mạng VNPT như sau
a. Thông số kênh nối kênh
+ Địa chỉ IP Wan: 10.163.4.234/29
+ Gateway: 10.163.4.233/29
b. Thông tin cấu hình siptrunk
– Port sip 5060- Gọi ra với port 51000
– Signalling định tuyến : 10.99.7.26 DNG
– Signalling định tuyến : 10.99.2.102 HNI ( Backup)
– RTP định tuyến : 10.99.9.18
Hoặc có thể routing cả dải 10.99.0.0/16
– Codec: G711ALaw
-Thông số CGPN: sip:số thuê bao@10.163.4.234
-Thông số CDPN: sip:+84(mã tỉnh cắt số 0 ở đầu)(số thuê bao)@10.99.7.26:51000(khi gọi ra di đông cũng cắt số 0).
Bước 1: Kết nối cổng phần cứng, vào System Setings -> Network settings -> Basic settings
– Lan 1: Dùng kết nối kênh trắng như thông số cấp ở mục a
– Lan 2: Kết nối cho mạng Local (Chú ý: chọn gateway default là LAN 2)
Bước 2: Cài đặt routing theo cổng mạng, vào System Setings -> Network settings -> Static routes (như hình dưới)
Chú ý: Chọn cổng LAN chính xác khi route ra
Bước 3: Tạo Voiptrunk trên tổng đài, vào Extension/trunk -> VoIPtrunks -> Create new siptrunk
Chuyển sang Tab Advanced Settings tích chọn Enable Hearbeat Detection
Bước 4: Nat port trên tổng đài, vào Pbx settings -> Sip Settings -> Nat
– Externl host: là cổng LAN 1 kết nối vơi nhà mạng
Bước 5: Cấu hình Inbound vào Extension/trunk ->Inbound Routes -> chọn trunk và Add
Bước 6. Cấu hình Outbound vào Extension/trunk ->Outbound Routes ->Add
- Cấu hình cho phép gọi di động liên tỉnh…
- Cấu hình cho phép gọi số cố định.
- Lưu ý: Đối với các tỉnh khác nhau thì mục Prebend sẽ khác nhau. VD: Hà Nội là +8424, HCM là +8428…( thay đổi mã vùng )
3.Video cấu hình Sip mobile trunking của Viettel qua kênh Internet.
Thông số cài đặt sip mobile trunk của Viettel